×
Tiếng Nhật Minna no nihongo,Giáo trình tiếng Nhật cho mọi người, bài 1. はじめまして: Rất vui khi được gặp anh/chị. Ngữ pháp câu khẳng định, phủ định, nghi vấn.
STT, Hiragana, Kanji, Ý nghĩa. 1, わたし, 私, Tôi. 2, わたしたち, 私たち, Chúng tôi. 3, あなた, Anh/chị, ông/bà, bạn (ngôi thứ 2 số ít).
II. Ngữ pháp · 1_わたし は マイク ミラー です。 ( tôi là Michael Miler) · 2_ わたしはがくせいです。( Tôi là sinh viên.) · 3_わたしはベトナムじんです。 ( tôi là ...
Oct 4, 2023 · Ngữ pháp tiếng Nhật bài 1 trong giáo trình Minna no Nihongo với chủ điểm là Câu danh từ, biểu thị sự phán đoán hay khẳng định một vấn đề.
Ngữ pháp Minna no Nihongo bài 1. Khẳng định và phủ định của một danh từ. Trợ từ は . Câu nghi vấn. Trợ từ も, Trợ từ の, Hỏi tuổi trong tiếng Nhật.
Rating (2)
- Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch (tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh. - Đây là mẫu câu khẳng định. VD: わたし は マイク ミラー です。
STT, Hiragana, Kanji, Ý nghĩa. 1, わたし, 私, Tôi. 2, わたしたち, 私たち, Chúng tôi. 3, あなた, Bạn. 4, あのひと, あの人, Người này.